Translation meaning & definition of the word "modernize" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hiện đại hóa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Modernize
[Hiện đại hóa]/mɑdərnaɪz/
verb
1. Make repairs, renovations, revisions or adjustments to
- "You should overhaul your car engine"
- "Overhaul the health care system"
- synonym:
- overhaul ,
- modernize ,
- modernise
1. Sửa chữa, cải tạo, sửa đổi hoặc điều chỉnh để
- "Bạn nên đại tu động cơ xe của bạn"
- "Đại tu hệ thống chăm sóc sức khỏe"
- từ đồng nghĩa:
- đại tu ,
- hiện đại hóa
2. Become technologically advanced
- "Many countries in asia are now developing at a very fast pace"
- "Viet nam is modernizing rapidly"
- synonym:
- modernize ,
- modernise ,
- develop
2. Trở nên công nghệ tiên tiến
- "Nhiều quốc gia ở châu á hiện đang phát triển với tốc độ rất nhanh"
- "Việt nam đang hiện đại hóa nhanh chóng"
- từ đồng nghĩa:
- hiện đại hóa ,
- phát triển
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English