Translation meaning & definition of the word "modernization" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hiện đại hóa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Modernization
[Hiện đại hóa]/mɑdərnəzeʃən/
noun
1. Making modern in appearance or behavior
- "The modernization of nigeria will be a long process"
- synonym:
- modernization ,
- modernisation
1. Làm cho hiện đại về ngoại hình hoặc hành vi
- "Hiện đại hóa nigeria sẽ là một quá trình lâu dài"
- từ đồng nghĩa:
- hiện đại hóa
2. A modernized version (as of a play)
- synonym:
- modernization
2. Một phiên bản hiện đại hóa (như một vở kịch)
- từ đồng nghĩa:
- hiện đại hóa
Examples of using
In most cases, modernization is identified with Westernization.
Trong hầu hết các trường hợp, hiện đại hóa được xác định với Tây phương hóa.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English