Translation meaning & definition of the word "modal" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phương thức" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Modal
[Phương thức]/moʊdəl/
noun
1. An auxiliary verb (such as `can' or `will') that is used to express modality
- synonym:
- modal auxiliary verb ,
- modal auxiliary ,
- modal verb ,
- modal
1. Một động từ phụ trợ (chẳng hạn như `can 'hoặc` will') được sử dụng để thể hiện phương thức
- từ đồng nghĩa:
- động từ phụ trợ phương thức ,
- phụ trợ phương thức ,
- động từ phương thức ,
- phương thức
adjective
1. Relating to or constituting the most frequent value in a distribution
- "The modal age at which american novelists reach their peak is 30"
- synonym:
- modal(a) ,
- average
1. Liên quan đến hoặc cấu thành giá trị thường xuyên nhất trong phân phối
- "Thời đại phương thức mà các tiểu thuyết gia người mỹ đạt đến đỉnh cao là 30"
- từ đồng nghĩa:
- phương thức (a) ,
- trung bình
2. Of or relating to a musical mode
- Especially written in an ecclesiastical mode
- synonym:
- modal
2. Hoặc liên quan đến một chế độ âm nhạc
- Đặc biệt được viết trong một chế độ giáo hội
- từ đồng nghĩa:
- phương thức
3. Relating to or expressing the mood of a verb
- "Modal auxiliary"
- synonym:
- modal
3. Liên quan đến hoặc thể hiện tâm trạng của một động từ
- "Phụ trợ phương thức"
- từ đồng nghĩa:
- phương thức
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English