Translation meaning & definition of the word "mockery" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "chế giễu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Mockery
[Chế nhạo]/mɑkəri/
noun
1. Showing your contempt by derision
- synonym:
- jeer ,
- jeering ,
- mockery ,
- scoff ,
- scoffing
1. Thể hiện sự khinh miệt của bạn bằng sự dè bỉu
- từ đồng nghĩa:
- chế nhạo ,
- đùa giỡn ,
- nhạo báng ,
- chế giễu
2. A composition that imitates or misrepresents somebody's style, usually in a humorous way
- synonym:
- parody ,
- lampoon ,
- spoof ,
- sendup ,
- mockery ,
- takeoff ,
- burlesque ,
- travesty ,
- charade ,
- pasquinade ,
- put-on
2. Một tác phẩm bắt chước hoặc xuyên tạc phong cách của ai đó, thường là một cách hài hước
- từ đồng nghĩa:
- nhại lại ,
- đèn ,
- giả mạo ,
- gửi đi ,
- nhạo báng ,
- cất cánh ,
- khôi hài ,
- du lịch ,
- trò chơi đố chữ ,
- pasquinade ,
- đặt trên
3. Humorous or satirical mimicry
- synonym:
- parody ,
- mockery ,
- takeoff
3. Bắt chước hài hước hoặc châm biếm
- từ đồng nghĩa:
- nhại lại ,
- nhạo báng ,
- cất cánh
Examples of using
As a result, he gets something which technically is correct, but in its essence is just a mockery.
Kết quả là, anh ta nhận được một cái gì đó về mặt kỹ thuật là chính xác, nhưng về bản chất nó chỉ là một sự nhạo báng.
We've become a mockery to the whole village.
Chúng tôi đã trở thành một kẻ nhạo báng cho cả làng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English