Translation meaning & definition of the word "mock" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mock" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Mock
[Mock]/mɑk/
noun
1. The act of mocking or ridiculing
- "They made a mock of him"
- synonym:
- mock
1. Hành động chế giễu hoặc chế giễu
- "Họ đã chế nhạo anh ta"
- từ đồng nghĩa:
- chế nhạo
verb
1. Treat with contempt
- "The new constitution mocks all democratic principles"
- synonym:
- mock ,
- bemock
1. Đối xử với sự khinh miệt
- "Hiến pháp mới chế giễu tất cả các nguyên tắc dân chủ"
- từ đồng nghĩa:
- chế nhạo ,
- bemock
2. Imitate with mockery and derision
- "The children mocked their handicapped classmate"
- synonym:
- mock
2. Bắt chước với sự nhạo báng và chế giễu
- "Những đứa trẻ chế giễu bạn cùng lớp tàn tật của chúng"
- từ đồng nghĩa:
- chế nhạo
adjective
1. Constituting a copy or imitation of something
- "Boys in mock battle"
- synonym:
- mock
1. Cấu thành một bản sao hoặc bắt chước một cái gì đó
- "Con trai trong trận chiến giả"
- từ đồng nghĩa:
- chế nhạo
Examples of using
One should be respectful of other's beliefs rather than mock them.
Người ta nên tôn trọng niềm tin của người khác hơn là chế giễu họ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English