Translation meaning & definition of the word "mist" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mist" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Mist
[Sương mù]/mɪst/
noun
1. A thin fog with condensation near the ground
- synonym:
- mist
1. Sương mù mỏng với sự ngưng tụ gần mặt đất
- từ đồng nghĩa:
- sương mù
verb
1. Become covered with mist
- "The windshield misted over"
- synonym:
- mist ,
- mist over
1. Bị sương mù bao phủ
- "Kính chắn gió mờ đi"
- từ đồng nghĩa:
- sương mù
2. Make less visible or unclear
- "The stars are obscured by the clouds"
- "The big elm tree obscures our view of the valley"
- synonym:
- obscure ,
- befog ,
- becloud ,
- obnubilate ,
- haze over ,
- fog ,
- cloud ,
- mist
2. Làm cho ít nhìn thấy hoặc không rõ ràng
- "Những ngôi sao bị che khuất bởi những đám mây"
- "Cây du lớn che khuất tầm nhìn của chúng ta về thung lũng"
- từ đồng nghĩa:
- tối nghĩa ,
- befog ,
- becloud ,
- obnubilate ,
- khói mù ,
- sương mù ,
- mây
3. Spray finely or cover with mist
- synonym:
- mist
3. Phun mịn hoặc phủ sương
- từ đồng nghĩa:
- sương mù
Examples of using
After sunset, a thin mist appeared over the field.
Sau khi mặt trời lặn, một màn sương mỏng xuất hiện trên cánh đồng.
It's bad, the mist has risen, it's uncertain if we can land.
Thật tệ, sương mù đã trỗi dậy, không chắc chúng ta có thể hạ cánh hay không.
In looking through the mist, I caught a glimpse of my future.
Khi nhìn qua màn sương, tôi thoáng thấy tương lai của mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English