Translation meaning & definition of the word "missionary" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "truyền giáo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Missionary
[Truyền giáo]/mɪʃənɛri/
noun
1. Someone who attempts to convert others to a particular doctrine or program
- synonym:
- missionary
1. Ai đó cố gắng chuyển đổi người khác thành một học thuyết hoặc chương trình cụ thể
- từ đồng nghĩa:
- truyền giáo
2. Someone sent on a mission--especially a religious or charitable mission to a foreign country
- synonym:
- missionary ,
- missioner
2. Ai đó đã gửi một nhiệm vụ - đặc biệt là một nhiệm vụ tôn giáo hoặc từ thiện đến nước ngoài
- từ đồng nghĩa:
- truyền giáo ,
- người truyền giáo
adjective
1. Relating to or connected to a religious mission
- synonym:
- missionary ,
- missional
1. Liên quan đến hoặc kết nối với một nhiệm vụ tôn giáo
- từ đồng nghĩa:
- truyền giáo
Examples of using
From 100, Protestant missionaries from America started to arrive, and the Catholic and Russian Orthodox churches also became actively involved in missionary work.
Từ năm 100, các nhà truyền giáo Tin lành từ Mỹ bắt đầu đến, và các nhà thờ Chính thống giáo Công giáo và Nga cũng tham gia tích cực vào công việc truyền giáo.
In 100, Robert Morrison, the first British Protestant missionary to China arrived in Guangzhou.
Năm 100, Robert Morrison, nhà truyền giáo Tin lành đầu tiên của Anh đến Trung Quốc đã đến Quảng Châu.
From 1859, Protestant missionaries from America started to arrive, and the Catholic and Russian Orthodox churches also became actively involved in missionary work.
Từ năm 1859, các nhà truyền giáo Tin lành từ Mỹ bắt đầu đến, và các nhà thờ Chính thống giáo Công giáo và Nga cũng tham gia tích cực vào công việc truyền giáo.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English