Translation meaning & definition of the word "mission" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sứ mệnh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Mission
[Nhiệm vụ]/mɪʃən/
noun
1. An organization of missionaries in a foreign land sent to carry on religious work
- synonym:
- mission ,
- missionary post ,
- missionary station ,
- foreign mission
1. Một tổ chức của các nhà truyền giáo ở một vùng đất xa lạ được gửi để thực hiện công việc tôn giáo
- từ đồng nghĩa:
- nhiệm vụ ,
- bài truyền giáo ,
- trạm truyền giáo ,
- nhiệm vụ nước ngoài
2. An operation that is assigned by a higher headquarters
- "The planes were on a bombing mission"
- synonym:
- mission ,
- military mission
2. Một hoạt động được chỉ định bởi một trụ sở cao hơn
- "Các máy bay đang thực hiện nhiệm vụ ném bom"
- từ đồng nghĩa:
- nhiệm vụ ,
- nhiệm vụ quân sự
3. A special assignment that is given to a person or group
- "A confidential mission to london"
- "His charge was deliver a message"
- synonym:
- mission ,
- charge ,
- commission
3. Một nhiệm vụ đặc biệt được trao cho một người hoặc một nhóm
- "Một nhiệm vụ bí mật đến london"
- "Phí của anh ấy đã được gửi một thông điệp"
- từ đồng nghĩa:
- nhiệm vụ ,
- phí ,
- hoa hồng
4. The organized work of a religious missionary
- synonym:
- mission ,
- missionary work
4. Công việc có tổ chức của một nhà truyền giáo tôn giáo
- từ đồng nghĩa:
- nhiệm vụ ,
- công việc truyền giáo
5. A group of representatives or delegates
- synonym:
- deputation ,
- commission ,
- delegation ,
- delegacy ,
- mission
5. Một nhóm đại diện hoặc đại biểu
- từ đồng nghĩa:
- miêu tả ,
- hoa hồng ,
- đoàn ,
- ủy quyền ,
- nhiệm vụ
Examples of using
This mission is highly secret and extremely dangerous.
Nhiệm vụ này rất bí mật và cực kỳ nguy hiểm.
I have an important mission for you.
Tôi có một nhiệm vụ quan trọng cho bạn.
You're a threat to our mission.
Bạn là một mối đe dọa cho nhiệm vụ của chúng tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English