Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "missing" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thiếu" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Missing

[Mất tích]
/mɪsɪŋ/

adjective

1. Not able to be found

  • "Missing in action"
  • "A missing person"
    synonym:
  • missing

1. Không thể được tìm thấy

  • "Thiếu hành động"
  • "Một người mất tích"
    từ đồng nghĩa:
  • mất tích

2. Nonexistent

  • "The thumb is absent"
  • "Her appetite was lacking"
    synonym:
  • lacking
  • ,
  • absent
  • ,
  • missing
  • ,
  • wanting

2. Không tồn tại

  • "Ngón tay cái vắng mặt"
  • "Sự thèm ăn của cô ấy là thiếu"
    từ đồng nghĩa:
  • thiếu
  • ,
  • vắng mặt
  • ,
  • mất tích
  • ,
  • muốn

Examples of using

In the after-life, Tom became a polyglot. He speaks languages that are missing from the list of languages on Tatoeba, for example: Bashkir, Mari, Udmurt, and many others.
Ở kiếp sau, Tom trở thành một người đa thê. Anh ta nói các ngôn ngữ bị thiếu trong danh sách các ngôn ngữ trên Tatoeba, ví dụ: Bashkir, Mari, Udmurt và nhiều ngôn ngữ khác.
He's been looking for the missing cat all day.
Anh ấy đã tìm kiếm con mèo mất tích cả ngày.
There's a piece missing from the machine.
Có một mảnh bị thiếu trong máy.