Translation meaning & definition of the word "miss" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bỏ lỡ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Miss
[Cô]/mɪs/
noun
1. A young woman
- "A young lady of 18"
- synonym:
- girl ,
- miss ,
- missy ,
- young lady ,
- young woman ,
- fille
1. Một phụ nữ trẻ
- "Một cô gái trẻ 18"
- từ đồng nghĩa:
- con gái ,
- bỏ lỡ ,
- nhớ ,
- thiếu nữ ,
- phụ nữ trẻ ,
- fille
2. A failure to hit (or meet or find etc)
- synonym:
- miss ,
- misfire
2. Không thể đánh (hoặc gặp hoặc tìm, v.v.)
- từ đồng nghĩa:
- bỏ lỡ ,
- không thỏa đáng
3. A form of address for an unmarried woman
- synonym:
- Miss
3. Một hình thức địa chỉ cho một người phụ nữ chưa lập gia đình
- từ đồng nghĩa:
- Cô
verb
1. Fail to perceive or to catch with the senses or the mind
- "I missed that remark"
- "She missed his point"
- "We lost part of what he said"
- synonym:
- miss ,
- lose
1. Không nhận thức hoặc bắt bằng các giác quan hoặc tâm trí
- "Tôi đã bỏ lỡ nhận xét đó"
- "Cô ấy đã bỏ lỡ quan điểm của mình"
- "Chúng tôi đã mất một phần những gì anh ấy nói"
- từ đồng nghĩa:
- bỏ lỡ ,
- thua
2. Feel or suffer from the lack of
- "He misses his mother"
- synonym:
- miss
2. Cảm thấy hoặc chịu đựng sự thiếu thốn
- "Anh ấy nhớ mẹ"
- từ đồng nghĩa:
- bỏ lỡ
3. Fail to attend an event or activity
- "I missed the concert"
- "He missed school for a week"
- synonym:
- miss
3. Không tham dự một sự kiện hoặc hoạt động
- "Tôi đã bỏ lỡ buổi hòa nhạc"
- "Anh ấy đã nghỉ học một tuần"
- từ đồng nghĩa:
- bỏ lỡ
4. Leave undone or leave out
- "How could i miss that typo?"
- "The workers on the conveyor belt miss one out of ten"
- synonym:
- neglect ,
- pretermit ,
- omit ,
- drop ,
- miss ,
- leave out ,
- overlook ,
- overleap
4. Bỏ hoàn tác hoặc bỏ đi
- "Làm thế nào tôi có thể bỏ lỡ lỗi đánh máy đó?"
- "Các công nhân trên băng chuyền bỏ lỡ một trong mười"
- từ đồng nghĩa:
- bỏ bê ,
- pretermit ,
- bỏ qua ,
- thả ,
- bỏ lỡ ,
- bỏ đi ,
- quá mức
5. Fail to reach or get to
- "She missed her train"
- synonym:
- miss
5. Không đạt được hoặc có được
- "Cô ấy đã lỡ chuyến tàu"
- từ đồng nghĩa:
- bỏ lỡ
6. Be without
- "This soup lacks salt"
- "There is something missing in my jewelry box!"
- synonym:
- miss ,
- lack
6. Không có
- "Súp này thiếu muối"
- "Có một cái gì đó còn thiếu trong hộp trang sức của tôi!"
- từ đồng nghĩa:
- bỏ lỡ ,
- thiếu
7. Fail to reach
- "The arrow missed the target"
- synonym:
- miss
7. Không đạt được
- "Mũi tên bỏ lỡ mục tiêu"
- từ đồng nghĩa:
- bỏ lỡ
8. Be absent
- "The child had been missing for a week"
- synonym:
- miss
8. Vắng mặt
- "Đứa trẻ đã mất tích một tuần"
- từ đồng nghĩa:
- bỏ lỡ
9. Fail to experience
- "Fortunately, i missed the hurricane"
- synonym:
- miss ,
- escape
9. Không trải nghiệm
- "May mắn thay, tôi đã bỏ lỡ cơn bão"
- từ đồng nghĩa:
- bỏ lỡ ,
- trốn thoát
Examples of using
I miss you like the deserts miss the rain.
Tôi nhớ bạn như những sa mạc nhớ mưa.
I miss this place.
Tôi nhớ nơi này.
I miss my parents.
Tôi nhớ bố mẹ tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English