Translation meaning & definition of the word "misconduct" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hành vi sai trái" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Misconduct
[Hành vi sai trái]/mɪskɑndəkt/
noun
1. Bad or dishonest management by persons supposed to act on another's behalf
- synonym:
- misconduct
1. Quản lý xấu hoặc không trung thực bởi những người được cho là hành động thay mặt người khác
- từ đồng nghĩa:
- hành vi sai trái
2. Activity that transgresses moral or civil law
- "He denied any wrongdoing"
- synonym:
- wrongdoing ,
- wrongful conduct ,
- misconduct ,
- actus reus
2. Hoạt động vi phạm luật đạo đức hoặc dân sự
- "Anh ấy phủ nhận mọi hành vi sai trái"
- từ đồng nghĩa:
- làm sai ,
- hành vi sai trái ,
- Actus reus
verb
1. Behave badly
- "The children misbehaved all morning"
- synonym:
- misbehave ,
- misconduct ,
- misdemean
1. Cư xử tệ
- "Những đứa trẻ làm sai cả buổi sáng"
- từ đồng nghĩa:
- hành vi sai trái ,
- tội nhẹ
2. Manage badly or incompetently
- "The funds were mismanaged"
- synonym:
- mismanage ,
- mishandle ,
- misconduct
2. Quản lý tồi hoặc không đủ năng lực
- "Các quỹ đã bị quản lý sai"
- từ đồng nghĩa:
- quản lý sai ,
- xử lý sai ,
- hành vi sai trái
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English