Translation meaning & definition of the word "mischievous" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mischievous" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Mischievous
[Tinh nghịch]/mɪsʧəvəs/
adjective
1. Naughtily or annoyingly playful
- "Teasing and worrying with impish laughter"
- "A wicked prank"
- synonym:
- arch ,
- impish ,
- implike ,
- mischievous ,
- pixilated ,
- prankish ,
- puckish ,
- wicked
1. Nghịch ngợm hoặc khó chịu
- "Trêu chọc và lo lắng với tiếng cười ngớ ngẩn"
- "Một trò đùa độc ác"
- từ đồng nghĩa:
- vòm ,
- vô tư ,
- không giống ,
- tinh nghịch ,
- pixilated ,
- chơi khăm ,
- puckish ,
- độc ác
2. Deliberately causing harm or damage
- "Mischievous rumors and falsehoods"
- synonym:
- mischievous
2. Cố tình gây hại hoặc thiệt hại
- "Tin đồn tinh nghịch và sự giả dối"
- từ đồng nghĩa:
- tinh nghịch
Examples of using
Keep an eye on the boys. They're mischievous.
Giữ một mắt trên các chàng trai. Họ tinh nghịch.
Keep an eye on the boys. They're mischievous.
Giữ một mắt trên các chàng trai. Họ tinh nghịch.
Keep an eye on the boys. They're mischievous.
Giữ một mắt trên các chàng trai. Họ tinh nghịch.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English