Translation meaning & definition of the word "mirror" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "gương" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Mirror
[Gương]/mɪrər/
noun
1. Polished surface that forms images by reflecting light
- synonym:
- mirror
1. Bề mặt được đánh bóng tạo thành hình ảnh bằng cách phản chiếu ánh sáng
- từ đồng nghĩa:
- gương
2. A faithful depiction or reflection
- "The best mirror is an old friend"
- synonym:
- mirror
2. Một miêu tả hoặc suy tư trung thành
- "Chiếc gương tốt nhất là một người bạn cũ"
- từ đồng nghĩa:
- gương
verb
1. Reflect as if in a mirror
- "The smallest pond at night mirrors the firmament above"
- synonym:
- mirror
1. Phản chiếu như thể trong gương
- "Cái ao nhỏ nhất vào ban đêm phản chiếu khí chất ở trên"
- từ đồng nghĩa:
- gương
2. Reflect or resemble
- "The plane crash in milan mirrored the attack in the world trade center"
- synonym:
- mirror
2. Phản xạ hoặc giống
- "Vụ tai nạn máy bay ở milan đã nhân đôi cuộc tấn công vào trung tâm thương mại thế giới"
- từ đồng nghĩa:
- gương
Examples of using
The dog kept barking at his reflection in the mirror.
Con chó cứ sủa vào hình ảnh phản chiếu của mình trong gương.
How many times a day do you look at your reflection in the mirror?
Bao nhiêu lần một ngày bạn nhìn vào hình ảnh phản chiếu của bạn trong gương?
I'd like to buy a small mirror.
Tôi muốn mua một chiếc gương nhỏ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English