The dog kept barking at his reflection in the mirror.
Con chó cứ sủa vào hình ảnh phản chiếu của nó trong gương.
How many times a day do you look at your reflection in the mirror?
Bạn nhìn hình ảnh phản chiếu của mình trong gương bao nhiêu lần một ngày?
I'd like to buy a small mirror.
Tôi muốn mua một chiếc gương nhỏ.
Look in the mirror.
Nhìn vào gương.
I saw my reflection in the mirror.
Tôi nhìn thấy hình ảnh phản chiếu của mình trong gương.
Having broken the mirror, Roksolana grew worried: she believed in omens, and a broken mirror promised her seven unhappy years.
Sau khi làm vỡ chiếc gương, Roksolana trở nên lo lắng: cô tin vào những điềm báo, và một chiếc gương vỡ hứa hẹn cho cô bảy năm bất hạnh.
Life is a mirror!
Cuộc sống là một tấm gương!
A second mirror is hanging next to the door.
Một chiếc gương thứ hai đang treo cạnh cửa s.
Where's a mirror?
Gương đâu?
An ancient bronze mirror studded with glass beads was discovered in the tomb looted by the robbers centuries ago.
Một chiếc gương đồng cổ đính hạt thủy tinh đã được phát hiện trong ngôi mộ bị cướp bóc từ nhiều thế kỷ trước.
The eye is the mirror of the soul.
Con mắt là tấm gương của tâm hồn.
She forgave me for breaking her mirror.
Cô ấy tha thứ cho tôi vì đã làm vỡ gương của cô ấy.
She looked at herself in the mirror.
Cô nhìn mình trong gương.
She stood before the mirror.
Cô đứng trước gương.
She was brushing her hair in front of a mirror.
Cô đang chải tóc trước gương.
He took a mirror and carefully examined his tongue.
Anh lấy một chiếc gương và cẩn thận kiểm tra lưỡi của mình.
Clean the mirror.
Làm sạch gương.
"Mirror, mirror on the wall. Who in the land is fairest of all?" And then the mirror would always reply: "You, my queen, are fairest of all."
"Gương, gương trên tường. Ai trên đất công bằng nhất?" Và sau đó chiếc gương sẽ luôn trả lời: "Em, nữ hoàng của anh, công bằng nhất."
I can see myself in the mirror.
Tôi có thể thấy mình trong gương.
The calm surface reflected her features like a mirror.
Bề mặt tĩnh lặng phản chiếu nét mặt cô như một tấm gương.