Translation meaning & definition of the word "minuscule" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "minuscule" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Minuscule
[Minuscule]/mɪnəskjul/
noun
1. The characters that were once kept in bottom half of a compositor's type case
- synonym:
- small letter ,
- lowercase ,
- lower-case letter ,
- minuscule
1. Các ký tự đã từng được giữ ở nửa dưới của trường hợp loại nhà soạn nhạc
- từ đồng nghĩa:
- thư nhỏ ,
- chữ thường ,
- rất nhỏ
2. A small cursive script developed from uncial between the 7th and 9th centuries and used in medieval manuscripts
- synonym:
- minuscule
2. Một kịch bản chữ thảo nhỏ được phát triển từ uncial giữa thế kỷ thứ 7 và thứ 9 và được sử dụng trong các bản thảo thời trung cổ
- từ đồng nghĩa:
- rất nhỏ
adjective
1. Of or relating to a small cursive script developed from uncial
- 7th to 9th centuries
- synonym:
- minuscule ,
- minuscular
1. Hoặc liên quan đến một kịch bản chữ thảo nhỏ được phát triển từ uncial
- Thế kỷ thứ 7 đến thế kỷ thứ 9
- từ đồng nghĩa:
- rất nhỏ ,
- cơ bắp
2. Lowercase
- "Little a"
- "Small a"
- "E.e.cummings's poetry is written all in minuscule letters"
- synonym:
- little ,
- minuscule ,
- small
2. Chữ thường
- "Ít a"
- "Nhỏ a"
- "Thơ của e.e.cummings được viết tất cả bằng chữ rất nhỏ"
- từ đồng nghĩa:
- ít ,
- rất nhỏ ,
- nhỏ
3. Very small
- "A minuscule kitchen"
- "A minuscule amount of rain fell"
- synonym:
- minuscule ,
- miniscule
3. Rất nhỏ
- "Một nhà bếp rất nhỏ"
- "Một lượng mưa rất nhỏ rơi"
- từ đồng nghĩa:
- rất nhỏ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English