Translation meaning & definition of the word "minus" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trừ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Minus
[Trừ]/maɪnəs/
noun
1. An arithmetic operation in which the difference between two numbers is calculated
- "The subtraction of three from four leaves one"
- "Four minus three equals one"
- synonym:
- subtraction ,
- minus
1. Một phép toán số học trong đó chênh lệch giữa hai số được tính
- "Sự trừ đi của ba từ bốn lá một"
- "Bốn trừ ba bằng một"
- từ đồng nghĩa:
- trừ ,
- trừ đi
adjective
1. On the negative side or lower end of a scale
- "Minus 5 degrees"
- "A grade of b minus"
- synonym:
- minus
1. Ở phía âm hoặc đầu dưới của thang đo
- "Trừ 5 độ"
- "Một điểm trừ b"
- từ đồng nghĩa:
- trừ đi
2. Involving disadvantage or harm
- "Minus (or negative) factors"
- synonym:
- minus ,
- negative
2. Liên quan đến bất lợi hoặc tác hại
- "Trừ (hoặc âm) các yếu tố"
- từ đồng nghĩa:
- trừ đi ,
- tiêu cực
Examples of using
Ten minus two is eight.
Mười trừ hai là tám.
How many is nine minus six?
Có bao nhiêu là chín trừ sáu?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English