Translation meaning & definition of the word "minded" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "có đầu óc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Minded
[Tâm trí]/maɪndəd/
adjective
1. (used in combination) mentally oriented toward something specified
- "Civic-minded"
- "Career-minded"
- synonym:
- minded
1. (được sử dụng kết hợp) định hướng tinh thần đối với một cái gì đó được chỉ định
- "Tư tưởng công dân"
- "Có đầu óc nghề nghiệp"
- từ đồng nghĩa:
- có đầu óc
2. (usually followed by `to') naturally disposed toward
- "He is apt to ignore matters he considers unimportant"
- "I am not minded to answer any questions"
- synonym:
- apt(p) ,
- disposed(p) ,
- given(p) ,
- minded(p) ,
- tending(p)
2. (thường được theo sau bởi `to ') tự nhiên được xử lý theo
- "Anh ấy có khả năng bỏ qua những vấn đề mà anh ấy cho là không quan trọng"
- "Tôi không ngại trả lời bất kỳ câu hỏi nào"
- từ đồng nghĩa:
- apt (p) ,
- xử lý (p) ,
- cho (p) ,
- có đầu óc (p) ,
- chăm sóc (p)
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English