Translation meaning & definition of the word "mince" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mince" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Mince
[Thịt băm]/mɪns/
noun
1. Food chopped into small bits
- "A mince of mushrooms"
- synonym:
- mince
1. Thức ăn cắt nhỏ thành từng miếng nhỏ
- "Một băm nấm"
- từ đồng nghĩa:
- thịt băm
verb
1. Make less severe or harsh
- "He moderated his tone when the students burst out in tears"
- synonym:
- mince ,
- soften ,
- moderate
1. Làm cho ít nghiêm trọng hoặc khắc nghiệt
- "Anh ấy kiểm duyệt giọng điệu của mình khi các sinh viên bật khóc"
- từ đồng nghĩa:
- thịt băm ,
- làm mềm ,
- vừa phải
2. Walk daintily
- "She minced down the street"
- synonym:
- mince
2. Đi bộ một cách mờ nhạt
- "Cô ấy băm xuống đường"
- từ đồng nghĩa:
- thịt băm
3. Cut into small pieces
- "Mince the garlic"
- synonym:
- mince
3. Cắt thành miếng nhỏ
- "Khoai tỏi"
- từ đồng nghĩa:
- thịt băm
Examples of using
He doesn't mince words.
Anh ấy không băm chữ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English