Translation meaning & definition of the word "militia" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "dân quân" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Militia
[Dân quân]/məlɪʃə/
noun
1. Civilians trained as soldiers but not part of the regular army
- synonym:
- militia ,
- reserves
1. Thường dân được đào tạo thành lính nhưng không phải là một phần của quân đội chính quy
- từ đồng nghĩa:
- dân quân ,
- dự trữ
2. The entire body of physically fit civilians eligible by law for military service
- "Their troops were untrained militia"
- "Congress shall have power to provide for calling forth the militia"--united states constitution
- synonym:
- militia
2. Toàn bộ cơ thể của thường dân phù hợp với thể chất đủ điều kiện theo pháp luật cho nghĩa vụ quân sự
- "Quân đội của họ là dân quân chưa được huấn luyện"
- "Quốc hội sẽ có quyền cung cấp cho việc kêu gọi dân quân" - hiến pháp hoa kỳ
- từ đồng nghĩa:
- dân quân
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English