Translation meaning & definition of the word "militant" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "chiến binh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Militant
[Dân quân]/mɪlətənt/
noun
1. A militant reformer
- synonym:
- militant ,
- activist
1. Một nhà cải cách chiến binh
- từ đồng nghĩa:
- chiến binh ,
- nhà hoạt động
adjective
1. Disposed to warfare or hard-line policies
- "Militant nations"
- "Hawkish congressman"
- "Warlike policies"
- synonym:
- militant ,
- hawkish ,
- warlike
1. Xử lý chiến tranh hoặc chính sách cứng rắn
- "Các quốc gia chiến binh"
- "Dân biểu diều hâu"
- "Chính sách hiếu chiến"
- từ đồng nghĩa:
- chiến binh ,
- diều hâu ,
- hiếu chiến
2. Showing a fighting disposition
- "Highly competitive sales representative"
- "Militant in fighting for better wages for workers"
- "His self-assertive and ubiquitous energy"
- synonym:
- competitive ,
- militant
2. Thể hiện khuynh hướng chiến đấu
- "Đại diện bán hàng cạnh tranh cao"
- "Chiến binh đấu vì tiền lương tốt hơn cho công nhân"
- "Năng lượng tự quyết và phổ biến của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- cạnh tranh ,
- chiến binh
3. Engaged in war
- "Belligerent (or warring) nations"
- synonym:
- belligerent ,
- militant ,
- war-ridden ,
- warring
3. Tham gia chiến tranh
- "Các quốc gia hiếu chiến (hoặc chiến tranh)"
- từ đồng nghĩa:
- hiếu chiến ,
- chiến binh ,
- chiến tranh
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English