Translation meaning & definition of the word "middling" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trung gian" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Middling
[Middling]/mɪdəlɪŋ/
noun
1. Any commodity of intermediate quality or size (especially when coarse particles of ground wheat are mixed with bran)
- synonym:
- middling
1. Bất kỳ mặt hàng nào có chất lượng hoặc kích thước trung gian (đặc biệt là khi các hạt thô của lúa mì xay được trộn với cám)
- từ đồng nghĩa:
- trung gian
adjective
1. Lacking exceptional quality or ability
- "A novel of average merit"
- "Only a fair performance of the sonata"
- "In fair health"
- "The caliber of the students has gone from mediocre to above average"
- "The performance was middling at best"
- synonym:
- average ,
- fair ,
- mediocre ,
- middling
1. Thiếu chất lượng hoặc khả năng đặc biệt
- "Một cuốn tiểu thuyết về công đức trung bình"
- "Chỉ là một màn trình diễn công bằng của sonata"
- "Trong sức khỏe công bằng"
- "Tầm cỡ của các sinh viên đã đi từ tầm thường đến trên trung bình"
- "Hiệu suất là trung bình tốt nhất"
- từ đồng nghĩa:
- trung bình ,
- công bằng ,
- tầm thường ,
- trung gian
adverb
1. To a moderately sufficient extent or degree
- "Pretty big"
- "Pretty bad"
- "Jolly decent of him"
- "The shoes are priced reasonably"
- "He is fairly clever with computers"
- synonym:
- reasonably ,
- moderately ,
- pretty ,
- jolly ,
- somewhat ,
- fairly ,
- middling ,
- passably
1. Đến mức độ hoặc mức độ vừa phải
- "Khá lớn"
- "Khá tệ"
- "Jolly đàng hoàng của anh ấy"
- "Đôi giày có giá hợp lý"
- "Anh ấy khá thông minh với máy tính"
- từ đồng nghĩa:
- hợp lý ,
- vừa phải ,
- xinh đẹp ,
- vui vẻ ,
- phần nào ,
- khá ,
- trung gian ,
- thụ động
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English