Translation meaning & definition of the word "metric" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "số liệu" sang tiếng Việt
Metric
[Số liệu]noun
1. A function of a topological space that gives, for any two points in the space, a value equal to the distance between them
- synonym:
- metric function ,
- metric
1. Một hàm của một không gian tôpô cho, đối với bất kỳ hai điểm nào trong không gian, một giá trị bằng khoảng cách giữa chúng
- từ đồng nghĩa:
- hàm số liệu ,
- số liệu
2. A decimal unit of measurement of the metric system (based on meters and kilograms and seconds)
- "Convert all the measurements to metric units"
- "It is easier to work in metric"
- synonym:
- metric unit ,
- metric
2. Một đơn vị đo lường thập phân của hệ thống số liệu (dựa trên mét và kilôgam và giây)
- "Chuyển đổi tất cả các phép đo thành đơn vị số liệu"
- "Nó dễ dàng hơn để làm việc theo số liệu"
- từ đồng nghĩa:
- đơn vị số liệu ,
- số liệu
3. A system of related measures that facilitates the quantification of some particular characteristic
- synonym:
- system of measurement ,
- metric
3. Một hệ thống các biện pháp liên quan tạo điều kiện cho việc định lượng một số đặc tính cụ thể
- từ đồng nghĩa:
- hệ thống đo lường ,
- số liệu
adjective
1. Based on the meter as a standard of measurement
- "The metric system"
- "Metrical equivalents"
- synonym:
- metric ,
- metrical
1. Dựa trên đồng hồ như một tiêu chuẩn đo lường
- "Hệ thống số liệu"
- "Tương đương hình học"
- từ đồng nghĩa:
- số liệu ,
- siêu hình
2. The rhythmic arrangement of syllables
- synonym:
- measured ,
- metrical ,
- metric
2. Sự sắp xếp nhịp nhàng của âm tiết
- từ đồng nghĩa:
- đo ,
- siêu hình ,
- số liệu