Translation meaning & definition of the word "metallic" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kim loại" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Metallic
[Kim loại]/mətælɪk/
noun
1. A fabric made of a yarn that is partly or entirely of metal
- synonym:
- metallic
1. Một loại vải làm bằng sợi là một phần hoặc toàn bộ kim loại
- từ đồng nghĩa:
- kim loại
2. A yarn made partly or entirely of metal
- synonym:
- metallic
2. Một sợi được làm một phần hoặc toàn bộ kim loại
- từ đồng nghĩa:
- kim loại
adjective
1. Containing or made of or resembling or characteristic of a metal
- "A metallic compound"
- "Metallic luster"
- "The strange metallic note of the meadow lark, suggesting the clash of vibrant blades"- ambrose bierce
- synonym:
- metallic ,
- metal(a)
1. Chứa hoặc làm bằng hoặc giống hoặc đặc trưng của kim loại
- "Một hợp chất kim loại"
- "Sợi kim loại"
- "Nốt kim loại kỳ lạ của vỏ đồng cỏ, gợi ý sự xung đột của những lưỡi kiếm rực rỡ" - ambrose bierce
- từ đồng nghĩa:
- kim loại ,
- kim loại (a)
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English