Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "metal" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kim loại" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Metal

[Kim loại]
/mɛtəl/

noun

1. Any of several chemical elements that are usually shiny solids that conduct heat or electricity and can be formed into sheets etc.

    synonym:
  • metallic element
  • ,
  • metal

1. Bất kỳ yếu tố hóa học nào thường là chất rắn sáng bóng dẫn nhiệt hoặc điện và có thể được tạo thành tấm, v.v.

    từ đồng nghĩa:
  • nguyên tố kim loại
  • ,
  • kim loại

2. A mixture containing two or more metallic elements or metallic and nonmetallic elements usually fused together or dissolving into each other when molten

  • "Brass is an alloy of zinc and copper"
    synonym:
  • alloy
  • ,
  • metal

2. Một hỗn hợp chứa hai hoặc nhiều nguyên tố kim loại hoặc các nguyên tố kim loại và phi kim thường hợp nhất với nhau hoặc hòa tan vào nhau khi nóng chảy

  • "Đồng thau là hợp kim của kẽm và đồng"
    từ đồng nghĩa:
  • hợp kim
  • ,
  • kim loại

verb

1. Cover with metal

    synonym:
  • metal

1. Vỏ bằng kim loại

    từ đồng nghĩa:
  • kim loại

adjective

1. Containing or made of or resembling or characteristic of a metal

  • "A metallic compound"
  • "Metallic luster"
  • "The strange metallic note of the meadow lark, suggesting the clash of vibrant blades"- ambrose bierce
    synonym:
  • metallic
  • ,
  • metal(a)

1. Chứa hoặc làm bằng hoặc giống hoặc đặc trưng của kim loại

  • "Một hợp chất kim loại"
  • "Sợi kim loại"
  • "Nốt kim loại kỳ lạ của vỏ đồng cỏ, gợi ý sự xung đột của những lưỡi kiếm rực rỡ" - ambrose bierce
    từ đồng nghĩa:
  • kim loại
  • ,
  • kim loại (a)

Examples of using

Tom walked through the metal detector.
Tom đi qua máy dò kim loại.
Tom plunged the hot metal into cold water.
Tom nhúng kim loại nóng vào nước lạnh.
Iron is the most widely used metal.
Sắt là kim loại được sử dụng rộng rãi nhất.