Examples of using
A melody is not merely something you can hum.
Một giai điệu không chỉ đơn thuần là thứ bạn có thể ngân nga.
From any point of view, a fool is still merely a fool.
Từ bất kỳ quan điểm nào, một kẻ ngốc vẫn chỉ là một kẻ ngốc.
It was merely a matter of luck.
Nó chỉ đơn thuần là vấn đề may mắn.
In every period of transition this riff-raff, which exists in every society, rises to the surface, and is not only without any aim but has not even a symptom of an idea, and merely does its utmost to give expression to uneasiness and impatience.
Trong mọi thời kỳ chuyển đổi, riff-raff này tồn tại trong mọi xã hội, nổi lên trên bề mặt, và không chỉ không có mục đích mà thậm chí còn không có triệu chứng của một ý tưởng, và chỉ làm hết sức mình để thể hiện sự khó chịu và thiếu kiên nhẫn.
Truth burns and destroys all elements, showing that they are merely its shadow.
Sự thật đốt cháy và phá hủy tất cả các yếu tố, cho thấy rằng chúng chỉ là cái bóng của nó.
Thieves respect property. They merely wish the property to become their property that they may more perfectly respect it.
Kẻ trộm tôn trọng tài sản. Họ chỉ muốn tài sản trở thành tài sản của họ mà họ có thể hoàn toàn tôn trọng nó hơn.
Superstitions derive from the inability of men to acknowledge that coincidences are merely coincidences.
Sự mê tín xuất phát từ sự bất lực của đàn ông để thừa nhận rằng sự trùng hợp chỉ là sự trùng hợp.
Love is merely a lyrical way of referring to lust.
Tình yêu chỉ đơn thuần là một cách trữ tình để nói đến ham muốn.
She was merely stating a fact.
Cô chỉ đơn thuần nói lên một sự thật.
A man can live and be healthy without killing animals for food; therefore, if he eats meat, he participates in taking animal life merely for the sake of his appetite. And to act so is immoral.
Một người đàn ông có thể sống và khỏe mạnh mà không giết động vật để làm thức ăn; do đó, nếu anh ta ăn thịt, anh ta tham gia vào cuộc sống động vật chỉ vì sự thèm ăn của anh ta. Và hành động như vậy là vô đạo đức.
When he claims to desire eternal life, in reality man merely wishes to avoid a premature, violent or gruesome death.
Khi anh ta tuyên bố mong muốn sự sống đời đời, trong thực tế, con người chỉ muốn tránh một cái chết sớm, bạo lực hoặc khủng khiếp.
I merely came to inform you of the fact.
Tôi chỉ đến để thông báo cho bạn về thực tế.
I merely came to inform you of the fact.
Tôi chỉ đến để thông báo cho bạn về thực tế.