Translation meaning & definition of the word "mercenary" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lính đánh thuê" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Mercenary
[Lính đánh thuê]/mərsənɛri/
noun
1. A person hired to fight for another country than their own
- synonym:
- mercenary ,
- soldier of fortune
1. Một người được thuê để chiến đấu cho một quốc gia khác hơn là của chính họ
- từ đồng nghĩa:
- lính đánh thuê ,
- người lính của vận may
adjective
1. Marked by materialism
- synonym:
- materialistic ,
- mercenary ,
- worldly-minded
1. Đánh dấu bởi chủ nghĩa duy vật
- từ đồng nghĩa:
- duy vật ,
- lính đánh thuê ,
- có đầu óc trần tục
2. Serving for wages in a foreign army
- "Mercenary killers"
- synonym:
- mercenary(a) ,
- free-lance(a) ,
- freelance(a)
2. Phục vụ tiền lương trong quân đội nước ngoài
- "Kẻ giết người lính đánh thuê"
- từ đồng nghĩa:
- lính đánh thuê (a) ,
- tự do (a)
3. Profit oriented
- "A commercial book"
- "Preached a mercantile and militant patriotism"- john buchan
- "A mercenary enterprise"
- "A moneymaking business"
- synonym:
- mercantile ,
- mercenary ,
- moneymaking(a)
3. Định hướng lợi nhuận
- "Một cuốn sách thương mại"
- "Rao giảng một lòng yêu nước và chiến binh" - john buchan
- "Một doanh nghiệp lính đánh thuê"
- "Một doanh nghiệp kiếm tiền"
- từ đồng nghĩa:
- thương xót ,
- lính đánh thuê ,
- kiếm tiền (a)
Examples of using
He is very mercenary.
Anh ấy rất hám lợi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English