Translation meaning & definition of the word "mercantile" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thương gia" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Mercantile
[Mercantile]/mərkəntaɪl/
adjective
1. Of or relating to the economic system of mercantilism
- "Mercantile theories"
- "Mercantile system"
- synonym:
- mercantile
1. Hoặc liên quan đến hệ thống kinh tế của chủ nghĩa trọng thương
- "Lý thuyết thương mại"
- "Hệ thống trọng thương"
- từ đồng nghĩa:
- thương xót
2. Profit oriented
- "A commercial book"
- "Preached a mercantile and militant patriotism"- john buchan
- "A mercenary enterprise"
- "A moneymaking business"
- synonym:
- mercantile ,
- mercenary ,
- moneymaking(a)
2. Định hướng lợi nhuận
- "Một cuốn sách thương mại"
- "Rao giảng một lòng yêu nước và chiến binh" - john buchan
- "Một doanh nghiệp lính đánh thuê"
- "Một doanh nghiệp kiếm tiền"
- từ đồng nghĩa:
- thương xót ,
- lính đánh thuê ,
- kiếm tiền (a)
3. Relating to or characteristic of trade or traders
- "The mercantile north was forging ahead"- van wyck brooks
- synonym:
- mercantile
3. Liên quan đến hoặc đặc trưng của thương mại hoặc thương nhân
- "Miền bắc trọng thương đang tiến lên phía trước" - van wyck brooks
- từ đồng nghĩa:
- thương xót
Examples of using
To what extent was Igor wrong calling her "mercantile"?
Đến mức độ nào thì Igor đã gọi cô là "thương gia"?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English