Translation meaning & definition of the word "menace" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đe dọa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Menace
[Mối đe dọa]/mɛnəs/
noun
1. Something that is a source of danger
- "Earthquakes are a constant threat in japan"
- synonym:
- menace ,
- threat
1. Một cái gì đó là nguồn nguy hiểm
- "Động đất là mối đe dọa thường trực ở nhật bản"
- từ đồng nghĩa:
- đe dọa ,
- mối đe dọa
2. A threat or the act of threatening
- "He spoke with desperate menace"
- synonym:
- menace
2. Một mối đe dọa hoặc hành động đe dọa
- "Anh ấy nói với mối đe dọa tuyệt vọng"
- từ đồng nghĩa:
- đe dọa
verb
1. Pose a threat to
- Present a danger to
- "The pollution is endangering the crops"
- synonym:
- endanger ,
- jeopardize ,
- jeopardise ,
- menace ,
- threaten ,
- imperil ,
- peril
1. Đặt ra một mối đe dọa để
- Gây nguy hiểm cho
- "Ô nhiễm đang gây nguy hiểm cho mùa màng"
- từ đồng nghĩa:
- gây nguy hiểm ,
- đe dọa ,
- không hoàn hảo ,
- nguy hiểm
2. Express a threat either by an utterance or a gesture
- "He menaced the bank manager with a stick"
- synonym:
- menace
2. Thể hiện một mối đe dọa bằng cách nói hoặc một cử chỉ
- "Anh ta đe dọa người quản lý ngân hàng bằng một cây gậy"
- từ đồng nghĩa:
- đe dọa
3. Act in a threatening manner
- "A menacing person"
- synonym:
- menace
3. Hành động một cách đe dọa
- "Một người đe dọa"
- từ đồng nghĩa:
- đe dọa
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English