Translation meaning & definition of the word "melancholy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "melancholy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Melancholy
[Mầu muộn]/mɛlənkɑli/
noun
1. A feeling of thoughtful sadness
- synonym:
- melancholy
1. Một cảm giác buồn bã
- từ đồng nghĩa:
- u sầu
2. A constitutional tendency to be gloomy and depressed
- synonym:
- melancholy
2. Một xu hướng hiến pháp là ảm đạm và chán nản
- từ đồng nghĩa:
- u sầu
3. A humor that was once believed to be secreted by the kidneys or spleen and to cause sadness and melancholy
- synonym:
- black bile ,
- melancholy
3. Một sự hài hước đã từng được tin là do thận hoặc lách tiết ra và gây ra nỗi buồn và u sầu
- từ đồng nghĩa:
- mật đen ,
- u sầu
adjective
1. Characterized by or causing or expressing sadness
- "Growing more melancholy every hour"
- "Her melancholic smile"
- "We acquainted him with the melancholy truth"
- synonym:
- melancholy ,
- melancholic
1. Đặc trưng bởi hoặc gây ra hoặc thể hiện nỗi buồn
- "Phát triển u sầu hơn mỗi giờ"
- "Nụ cười u uất của cô ấy"
- "Chúng tôi làm quen với anh ấy với sự thật u sầu"
- từ đồng nghĩa:
- u sầu ,
- u uất
2. Grave or even gloomy in character
- "Solemn and mournful music"
- "A suit of somber black"
- "A somber mood"
- synonym:
- somber ,
- sombre ,
- melancholy
2. Mộ hoặc thậm chí ảm đạm trong tính cách
- "Âm nhạc long trọng và buồn thảm"
- "Một bộ đồ màu đen ảm đạm"
- "Một tâm trạng ảm đạm"
- từ đồng nghĩa:
- ai đó ,
- ảm đạm ,
- u sầu
Examples of using
From early morning I had been oppressed by a strange melancholy.
Từ sáng sớm tôi đã bị áp bức bởi một nỗi u sầu kỳ lạ.
It's a unique device able to make stress and melancholy vanish.
Đó là một thiết bị độc đáo có thể làm cho căng thẳng và u sầu tan biến.
Her words were filled with melancholy.
Lời nói của cô tràn ngập u sầu.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English