Translation meaning & definition of the word "mechanics" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "cơ học" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Mechanics
[Cơ học]/məkænɪks/
noun
1. The branch of physics concerned with the motion of bodies in a frame of reference
- synonym:
- mechanics
1. Nhánh vật lý liên quan đến chuyển động của các cơ thể trong khung tham chiếu
- từ đồng nghĩa:
- cơ khí
2. The technical aspects of doing something
- "A mechanism of social control"
- "Mechanisms of communication"
- "The mechanics of prose style"
- synonym:
- mechanism ,
- mechanics
2. Các khía cạnh kỹ thuật của việc làm một cái gì đó
- "Một cơ chế kiểm soát xã hội"
- "Cơ chế giao tiếp"
- "Cơ chế của phong cách văn xuôi"
- từ đồng nghĩa:
- cơ chế ,
- cơ khí
Examples of using
Auto mechanics finish up the workday with grime all over their hands.
Cơ khí tự động kết thúc ngày làm việc với bụi bẩn trên tay.
The fundamental principles of classical mechanics were laid down by Galileo and Newton in the 100th and 100th centuries.
Các nguyên tắc cơ bản của cơ học cổ điển đã được Galileo và Newton đặt ra trong thế kỷ 100 và 100.
The fundamental principles of classical mechanics were laid down by Galileo and Newton in the 16th and 17th centuries.
Các nguyên tắc cơ bản của cơ học cổ điển đã được Galileo và Newton đặt ra trong thế kỷ 16 và 17.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English