Translation meaning & definition of the word "masculine" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nam tính" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Masculine
[Nam tính]/mæskjələn/
noun
1. A gender that refers chiefly (but not exclusively) to males or to objects classified as male
- synonym:
- masculine
1. Một giới tính chủ yếu đề cập đến nam giới hoặc các đối tượng được phân loại là nam giới
- từ đồng nghĩa:
- nam tính
adjective
1. Of grammatical gender
- synonym:
- masculine
1. Về giới tính ngữ pháp
- từ đồng nghĩa:
- nam tính
2. Associated with men and not with women
- synonym:
- masculine
2. Liên kết với đàn ông và không liên quan đến phụ nữ
- từ đồng nghĩa:
- nam tính
3. (music or poetry) ending on an accented beat or syllable
- "A masculine cadence"
- "The masculine rhyme of `annoy, enjoy'"
- synonym:
- masculine
3. (âm nhạc hoặc thơ) kết thúc bằng một nhịp hoặc âm tiết có dấu
- "Một nhịp nam tính"
- "Vần điệu nam tính của 'annoy, thưởng thức'"
- từ đồng nghĩa:
- nam tính
Examples of using
Brothers Grimm’s Little Red Riding Hood has a neutral gender, while Charles Perrault’s has a masculine one.
Anh em nhà Grimm sườn Little Red Hood Hood có giới tính trung tính, trong khi Charles Perrault, có một người nam tính.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English