Translation meaning & definition of the word "marshal" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nguyên soái" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Marshal
[Nguyên soái]/mɑrʃəl/
noun
1. A law officer having duties similar to those of a sheriff in carrying out the judgments of a court of law
- synonym:
- marshal ,
- marshall
1. Một nhân viên luật có nhiệm vụ tương tự như cảnh sát trưởng trong việc thi hành các bản án của tòa án
- từ đồng nghĩa:
- nguyên soái ,
- đầm lầy
2. (in some countries) a military officer of highest rank
- synonym:
- marshal ,
- marshall
2. (ở một số quốc gia) một sĩ quan quân đội có cấp bậc cao nhất
- từ đồng nghĩa:
- nguyên soái ,
- đầm lầy
verb
1. Place in proper rank
- "Marshal the troops"
- synonym:
- marshal
1. Vị trí trong thứ hạng thích hợp
- "Thống chế quân đội"
- từ đồng nghĩa:
- nguyên soái
2. Arrange in logical order
- "Marshal facts or arguments"
- synonym:
- marshal
2. Sắp xếp theo thứ tự hợp lý
- "Sự thật hay tranh luận soái ca"
- từ đồng nghĩa:
- nguyên soái
3. Make ready for action or use
- "Marshal resources"
- synonym:
- mobilize ,
- mobilise ,
- marshal ,
- summon
3. Sẵn sàng hành động hoặc sử dụng
- "Tài nguyên soái"
- từ đồng nghĩa:
- huy động ,
- nguyên soái ,
- triệu tập
4. Lead ceremoniously, as in a procession
- synonym:
- marshal
4. Dẫn đầu một cách nghi thức, như trong một đám rước
- từ đồng nghĩa:
- nguyên soái
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English