Translation meaning & definition of the word "margin" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lề" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Margin
[Ký quỹ]/mɑrʤən/
noun
1. The boundary line or the area immediately inside the boundary
- synonym:
- margin ,
- border ,
- perimeter
1. Đường biên hoặc khu vực ngay bên trong ranh giới
- từ đồng nghĩa:
- ký quỹ ,
- biên giới ,
- chu vi
2. An amount beyond the minimum necessary
- "The margin of victory"
- synonym:
- margin
2. Một số tiền vượt quá mức tối thiểu cần thiết
- "Biên độ của chiến thắng"
- từ đồng nghĩa:
- ký quỹ
3. The amount of collateral a customer deposits with a broker when borrowing from the broker to buy securities
- synonym:
- margin ,
- security deposit
3. Số lượng tài sản thế chấp mà khách hàng gửi tiền với một nhà môi giới khi vay từ nhà môi giới để mua chứng khoán
- từ đồng nghĩa:
- ký quỹ ,
- tiền gửi an ninh
4. (finance) the net sales minus the cost of goods and services sold
- synonym:
- gross profit ,
- gross profit margin ,
- margin
4. (tài chính) doanh thu thuần trừ chi phí hàng hóa và dịch vụ được bán
- từ đồng nghĩa:
- lợi nhuận gộp ,
- tỷ suất lợi nhuận gộp ,
- ký quỹ
5. The blank space that surrounds the text on a page
- "He jotted a note in the margin"
- synonym:
- margin
5. Khoảng trống bao quanh văn bản trên một trang
- "Anh ấy ghi một ghi chú ở lề"
- từ đồng nghĩa:
- ký quỹ
6. A permissible difference
- Allowing some freedom to move within limits
- synonym:
- allowance ,
- leeway ,
- margin ,
- tolerance
6. Một sự khác biệt cho phép
- Cho phép một số tự do di chuyển trong giới hạn
- từ đồng nghĩa:
- phụ cấp ,
- đi ,
- ký quỹ ,
- chịu đựng
Examples of using
This product brought us a large margin.
Sản phẩm này mang lại cho chúng tôi một biên độ lớn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English