Translation meaning & definition of the word "marbles" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đá cẩm thạch" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Marbles
[Viên bi]/mɑrbəlz/
noun
1. A children's game played with little balls made of a hard substance (as glass)
- synonym:
- marbles
1. Một trò chơi trẻ em được chơi với những quả bóng nhỏ làm từ chất cứng (như thủy tinh)
- từ đồng nghĩa:
- viên bi
2. The basic human power of intelligent thought and perception
- "He used his wits to get ahead"
- "I was scared out of my wits"
- "He still had all his marbles and was in full possession of a lively mind"
- synonym:
- wits ,
- marbles
2. Sức mạnh cơ bản của con người về tư tưởng và nhận thức thông minh
- "Anh ấy đã sử dụng trí thông minh của mình để đi trước"
- "Tôi đã sợ hãi từ trí thông minh của mình"
- "Anh ấy vẫn có tất cả các viên bi của mình và sở hữu đầy đủ một tâm trí sống động"
- từ đồng nghĩa:
- trí thông minh ,
- viên bi
Examples of using
You've lost your marbles.
Bạn đã mất viên bi của bạn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English