Translation meaning & definition of the word "marble" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đá cẩm thạch" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Marble
[Đá cẩm thạch]/mɑrbəl/
noun
1. A hard crystalline metamorphic rock that takes a high polish
- Used for sculpture and as building material
- synonym:
- marble
1. Một loại đá biến chất tinh thể cứng có độ đánh bóng cao
- Được sử dụng để điêu khắc và làm vật liệu xây dựng
- từ đồng nghĩa:
- đá cẩm thạch
2. A small ball of glass that is used in various games
- synonym:
- marble
2. Một quả bóng thủy tinh nhỏ được sử dụng trong các trò chơi khác nhau
- từ đồng nghĩa:
- đá cẩm thạch
3. A sculpture carved from marble
- synonym:
- marble
3. Một tác phẩm điêu khắc được chạm khắc từ đá cẩm thạch
- từ đồng nghĩa:
- đá cẩm thạch
verb
1. Paint or stain like marble
- "Marble paper"
- synonym:
- marble
1. Sơn hoặc vết bẩn như đá cẩm thạch
- "Giấy đá cẩm thạch"
- từ đồng nghĩa:
- đá cẩm thạch
Examples of using
The building is built of marble of a most lovely color.
Tòa nhà được xây dựng bằng đá cẩm thạch có màu sắc đáng yêu nhất.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English