Translation meaning & definition of the word "mandarin" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tiếng phổ thông" sang tiếng Việt
Mandarin
[Quan thoại]noun
1. Shrub or small tree having flattened globose fruit with very sweet aromatic pulp and thin yellow-orange to flame-orange rind that is loose and easily removed
- Native to southeastern asia
- synonym:
- mandarin ,
- mandarin orange ,
- mandarin orange tree ,
- Citrus reticulata
1. Cây bụi hoặc cây nhỏ có quả globose dẹt với bột giấy thơm rất ngọt và vỏ màu vàng cam mỏng đến vỏ màu cam cháy lỏng lẻo và dễ dàng loại bỏ
- Có nguồn gốc từ đông nam á
- từ đồng nghĩa:
- quan ,
- cam quýt ,
- cây cam quýt ,
- Citrus reticulata
2. A member of an elite intellectual or cultural group
- synonym:
- mandarin
2. Một thành viên của một nhóm trí thức hoặc văn hóa ưu tú
- từ đồng nghĩa:
- quan
3. Any high government official or bureaucrat
- synonym:
- mandarin
3. Bất kỳ quan chức chính phủ cao cấp hoặc quan chức
- từ đồng nghĩa:
- quan
4. A high public official of imperial china
- synonym:
- mandarin
4. Một quan chức công cộng cao cấp của trung quốc đế quốc
- từ đồng nghĩa:
- quan
5. A somewhat flat reddish-orange loose skinned citrus of china
- synonym:
- mandarin ,
- mandarin orange
5. Một loại cam quýt da hơi đỏ cam của trung quốc
- từ đồng nghĩa:
- quan ,
- cam quýt
6. The dialect of chinese spoken in beijing and adopted as the official language for all of china
- synonym:
- Mandarin ,
- Mandarin Chinese ,
- Mandarin dialect ,
- Beijing dialect
6. Phương ngữ của tiếng trung được nói ở bắc kinh và được sử dụng làm ngôn ngữ chính thức cho tất cả trung quốc
- từ đồng nghĩa:
- Quan thoại ,
- Tiếng Trung ,
- Phương ngữ tiếng phổ thông ,
- Phương ngữ Bắc Kinh