Translation meaning & definition of the word "malpractice" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sơ suất" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Malpractice
[Sai lầm]/mælpræktəs/
noun
1. Professional wrongdoing that results in injury or damage
- "The widow sued his surgeon for malpractice"
- synonym:
- malpractice
1. Sai phạm chuyên nghiệp dẫn đến thương tích hoặc thiệt hại
- "Người góa phụ đã kiện bác sĩ phẫu thuật của mình vì sơ suất"
- từ đồng nghĩa:
- sơ suất
2. A wrongful act that the actor had no right to do
- Improper professional conduct
- "He charged them with electoral malpractices"
- synonym:
- malpractice
2. Một hành động sai trái mà nam diễn viên không có quyền làm
- Hành vi chuyên nghiệp không đúng
- "Ông buộc tội họ với sơ suất bầu cử"
- từ đồng nghĩa:
- sơ suất
Examples of using
The doctor who treated Tom should be sued for malpractice.
Bác sĩ điều trị Tom nên bị kiện vì sơ suất.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English