Translation meaning & definition of the word "mall" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mall" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Mall
[Trung tâm thương mại]/mɔl/
noun
1. A public area set aside as a pedestrian walk
- synonym:
- promenade ,
- mall
1. Một khu vực công cộng dành riêng cho người đi bộ
- từ đồng nghĩa:
- đi dạo ,
- trung tâm mua sắm
2. Mercantile establishment consisting of a carefully landscaped complex of shops representing leading merchandisers
- Usually includes restaurants and a convenient parking area
- A modern version of the traditional marketplace
- "A good plaza should have a movie house"
- "They spent their weekends at the local malls"
- synonym:
- plaza ,
- mall ,
- center ,
- shopping mall ,
- shopping center ,
- shopping centre
2. Cơ sở trọng thương bao gồm một khu phức hợp cảnh quan cẩn thận của các cửa hàng đại diện cho các thương nhân hàng đầu
- Thường bao gồm các nhà hàng và khu vực đỗ xe thuận tiện
- Một phiên bản hiện đại của thị trường truyền thống
- "Một quảng trường tốt nên có một nhà chiếu phim"
- "Họ đã dành những ngày cuối tuần của họ tại các trung tâm địa phương"
- từ đồng nghĩa:
- quảng trường ,
- trung tâm mua sắm ,
- trung tâm
Examples of using
We're going to the mall.
Chúng tôi sẽ đến trung tâm mua sắm.
Let's go to the mall.
Chúng ta hãy đi đến trung tâm mua sắm.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English