Tom paid for it in a lump sum.
Tom đã trả tiền cho nó một lần.
Tom has a lump on his head where he bumped it.
Tom có một cục u trên đầu và anh ấy đã va phải nó.
I bumped my head against the door and got a lump.
Tôi va đầu vào cửa và bị vón cục.
Don't lump all these issues together. You need to give every single one careful consideration.
Đừng gộp tất cả những vấn đề này lại với nhau. Bạn cần phải cân nhắc cẩn thận từng điều một.
He banged his head against a shelf and got a big lump.
Anh ta đập đầu vào kệ và bị một cục u lớn.
Please put a lump of sugar in my coffee.
Làm ơn cho một cục đường vào cà phê của tôi.
One lump of sugar, please.
Làm ơn cho một cục đường.