Translation meaning & definition of the word "lumber" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "lumber" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Lumber
[Gỗ xẻ]/ləmbər/
noun
1. The wood of trees cut and prepared for use as building material
- synonym:
- lumber ,
- timber
1. Gỗ của cây được cắt và chuẩn bị để sử dụng làm vật liệu xây dựng
- từ đồng nghĩa:
- gỗ xẻ ,
- gỗ
2. An implement used in baseball by the batter
- synonym:
- baseball bat ,
- lumber
2. Một dụng cụ được người đánh bóng sử dụng trong bóng chày
- từ đồng nghĩa:
- gậy bóng chày ,
- gỗ xẻ
verb
1. Move heavily or clumsily
- "The heavy man lumbered across the room"
- synonym:
- lumber ,
- pound
1. Di chuyển nặng nề hoặc vụng v
- "Người đàn ông nặng nề ì ạch khắp phòng"
- từ đồng nghĩa:
- gỗ xẻ ,
- bảng Anh
2. Cut lumber, as in woods and forests
- synonym:
- log ,
- lumber
2. Cắt gỗ xẻ, như trong rừng và rừng
- từ đồng nghĩa:
- nhật ký ,
- gỗ xẻ
Examples of using
We need lumber to build a barn.
Chúng ta cần gỗ để xây chuồng.
Where can I buy lumber and nails?
Tôi có thể mua gỗ và móng tay ở đâu?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English