Translation meaning & definition of the word "ludicrous" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ngụ ngôn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ludicrous
[Lừa đảo]/ludəkrəs/
adjective
1. Broadly or extravagantly humorous
- Resembling farce
- "The wild farcical exuberance of a clown"
- "Ludicrous green hair"
- synonym:
- farcical ,
- ludicrous ,
- ridiculous
1. Rộng rãi hoặc xa hoa hài hước
- Giống như trò hề
- "Sự hưng phấn hoang dã của một chú hề"
- "Tóc xanh lố bịch"
- từ đồng nghĩa:
- viễn tưởng ,
- lố bịch ,
- nực cười
2. Incongruous
- Inviting ridicule
- "The absurd excuse that the dog ate his homework"
- "That's a cockeyed idea"
- "Ask a nonsensical question and get a nonsensical answer"
- "A contribution so small as to be laughable"
- "It is ludicrous to call a cottage a mansion"
- "A preposterous attempt to turn back the pages of history"
- "Her conceited assumption of universal interest in her rather dull children was ridiculous"
- synonym:
- absurd ,
- cockeyed ,
- derisory ,
- idiotic ,
- laughable ,
- ludicrous ,
- nonsensical ,
- preposterous ,
- ridiculous
2. Phi lý
- Mời chế giễu
- "Cái cớ vô lý mà con chó ăn bài tập về nhà"
- "Đó là một ý tưởng bị mắc kẹt"
- "Hỏi một câu hỏi vô nghĩa và nhận được một câu trả lời vô nghĩa"
- "Một đóng góp nhỏ đến mức đáng cười"
- "Thật ngớ ngẩn khi gọi một ngôi nhà là một biệt thự"
- "Một nỗ lực phi lý để quay trở lại các trang lịch sử"
- "Giả định tự phụ của cô ấy về lợi ích phổ quát đối với những đứa trẻ khá buồn tẻ của cô ấy là vô lý"
- từ đồng nghĩa:
- vô lý ,
- bị mắc kẹt ,
- ngu ngốc ,
- buồn cười ,
- lố bịch ,
- nực cười
Examples of using
That's ludicrous.
Điều đó thật ngớ ngẩn.
This is ludicrous.
Điều này là lố bịch.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English