Translation meaning & definition of the word "loyalty" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trung thành" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Loyalty
[Lòng trung thành]/lɔɪəlti/
noun
1. The quality of being loyal
- synonym:
- loyalty ,
- trueness
1. Chất lượng trung thành
- từ đồng nghĩa:
- lòng trung thành ,
- sự thật
2. Feelings of allegiance
- synonym:
- loyalty
2. Cảm giác trung thành
- từ đồng nghĩa:
- lòng trung thành
3. The act of binding yourself (intellectually or emotionally) to a course of action
- "His long commitment to public service"
- "They felt no loyalty to a losing team"
- synonym:
- commitment ,
- allegiance ,
- loyalty ,
- dedication
3. Hành động ràng buộc bản thân (trí tuệ hoặc cảm xúc) với một quá trình hành động
- "Cam kết lâu dài của anh ấy đối với dịch vụ công cộng"
- "Họ cảm thấy không trung thành với một đội thua cuộc"
- từ đồng nghĩa:
- cam kết ,
- lòng trung thành ,
- cống hiến
Examples of using
I only demand your complete loyalty.
Tôi chỉ yêu cầu sự trung thành hoàn toàn của bạn.
The path to evil may bring great power, but not loyalty.
Con đường dẫn đến cái ác có thể mang lại sức mạnh to lớn, nhưng không phải là lòng trung thành.
You doubt my loyalty?
Bạn nghi ngờ lòng trung thành của tôi?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English