Translation meaning & definition of the word "low" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thấp" sang tiếng Việt
Low
[Thấp]noun
1. An air mass of lower pressure
- Often brings precipitation
- "A low moved in over night bringing sleet and snow"
- synonym:
- low ,
- depression
1. Một khối không khí áp suất thấp hơn
- Thường mang lại lượng mưa
- "Một mức thấp di chuyển trong đêm mang theo mưa đá và tuyết"
- từ đồng nghĩa:
- thấp ,
- trầm cảm
2. British political cartoonist (born in new zealand) who created the character colonel blimp (1891-1963)
- synonym:
- Low ,
- David Low ,
- Sir David Low ,
- Sir David Alexander Cecil Low
2. Họa sĩ truyện tranh chính trị người anh (sinh ra ở new zealand), người đã tạo ra nhân vật đại tá blimp (1891-1963)
- từ đồng nghĩa:
- Thấp ,
- David thấp ,
- Ngài David Low ,
- Ngài David Alexander Cecil Low
3. A low level or position or degree
- "The stock market fell to a new low"
- synonym:
- low
3. Mức độ thấp hoặc vị trí hoặc mức độ
- "Thị trường chứng khoán giảm xuống mức thấp mới"
- từ đồng nghĩa:
- thấp
4. The lowest forward gear ratio in the gear box of a motor vehicle
- Used to start a car moving
- synonym:
- first gear ,
- first ,
- low gear ,
- low
4. Tỷ số truyền động thấp nhất trong hộp số của xe cơ giới
- Được sử dụng để khởi động một chiếc xe di chuyển
- từ đồng nghĩa:
- bánh răng đầu tiên ,
- đầu tiên ,
- bánh răng thấp ,
- thấp
verb
1. Make a low noise, characteristic of bovines
- synonym:
- moo ,
- low
1. Tạo ra một tiếng ồn thấp, đặc trưng của bò
- từ đồng nghĩa:
- moo ,
- thấp
adjective
1. Less than normal in degree or intensity or amount
- "Low prices"
- "The reservoir is low"
- synonym:
- low
1. Ít hơn bình thường về mức độ hoặc cường độ hoặc số lượng
- "Giá thấp"
- "Hồ chứa thấp"
- từ đồng nghĩa:
- thấp
2. Literal meanings
- Being at or having a relatively small elevation or upward extension
- "Low ceilings"
- "Low clouds"
- "Low hills"
- "The sun is low"
- "Low furniture"
- "A low bow"
- synonym:
- low
2. Nghĩa đen
- Đang ở hoặc có độ cao tương đối nhỏ hoặc mở rộng lên
- "Trần thấp"
- "Những đám mây thấp"
- "Ngọn đồi thấp"
- "Mặt trời thấp"
- "Đồ nội thất thấp"
- "Một cây cung thấp"
- từ đồng nghĩa:
- thấp
3. Very low in volume
- "A low murmur"
- "The low-toned murmur of the surf"
- synonym:
- low ,
- low-toned
3. Khối lượng rất thấp
- "Một tiếng thì thầm thấp"
- "Tiếng thì thầm thấp của lướt sóng"
- từ đồng nghĩa:
- thấp ,
- săn chắc
4. Unrefined in character
- "Low comedy"
- synonym:
- low
4. Chưa tinh chỉnh trong nhân vật
- "Hài thấp"
- từ đồng nghĩa:
- thấp
5. Used of sounds and voices
- Low in pitch or frequency
- synonym:
- low ,
- low-pitched
5. Sử dụng âm thanh và giọng nói
- Thấp trong cao độ hoặc tần số
- từ đồng nghĩa:
- thấp
6. Of the most contemptible kind
- "Abject cowardice"
- "A low stunt to pull"
- "A low-down sneak"
- "His miserable treatment of his family"
- "You miserable skunk!"
- "A scummy rabble"
- "A scurvy trick"
- synonym:
- abject ,
- low ,
- low-down ,
- miserable ,
- scummy ,
- scurvy
6. Thuộc loại khinh miệt nhất
- "Phỉ báng"
- "Một đóng thế thấp để kéo"
- "Một kẻ lén lút thấp"
- "Sự đối xử khốn khổ của anh ấy với gia đình"
- "Bạn khốn khổ!"
- "Một vụ lừa đảo cặn bã"
- "Một mánh khóe"
- từ đồng nghĩa:
- từ bỏ ,
- thấp ,
- thấp xuống ,
- khốn khổ ,
- cặn bã ,
- bệnh ghẻ
7. Low or inferior in station or quality
- "A humble cottage"
- "A lowly parish priest"
- "A modest man of the people"
- "Small beginnings"
- synonym:
- humble ,
- low ,
- lowly ,
- modest ,
- small
7. Thấp hoặc kém hơn trong trạm hoặc chất lượng
- "Một ngôi nhà khiêm tốn"
- "Một linh mục giáo xứ thấp hèn"
- "Một người đàn ông khiêm tốn của nhân dân"
- "Khởi đầu nhỏ"
- từ đồng nghĩa:
- khiêm tốn ,
- thấp ,
- nhỏ
8. No longer sufficient
- "Supplies are low"
- "Our funds are depleted"
- synonym:
- depleted ,
- low
8. Không còn đủ
- "Vật tư thấp"
- "Tiền của chúng tôi đã cạn kiệt"
- từ đồng nghĩa:
- cạn kiệt ,
- thấp
9. Subdued or brought low in condition or status
- "Brought low"
- "A broken man"
- "His broken spirit"
- synonym:
- broken ,
- crushed ,
- humbled ,
- humiliated ,
- low
9. Khuất phục hoặc đưa ra tình trạng hoặc tình trạng thấp
- "Mang thấp"
- "Một người đàn ông hư"
- "Tinh thần tan vỡ của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- vỡ ,
- nghiền nát ,
- khiêm tốn ,
- nhục nhã ,
- thấp
10. Filled with melancholy and despondency
- "Gloomy at the thought of what he had to face"
- "Gloomy predictions"
- "A gloomy silence"
- "Took a grim view of the economy"
- "The darkening mood"
- "Lonely and blue in a strange city"
- "Depressed by the loss of his job"
- "A dispirited and resigned expression on her face"
- "Downcast after his defeat"
- "Feeling discouraged and downhearted"
- synonym:
- gloomy ,
- grim ,
- blue ,
- depressed ,
- dispirited ,
- down(p) ,
- downcast ,
- downhearted ,
- down in the mouth ,
- low ,
- low-spirited
10. Tràn ngập u sầu và tuyệt vọng
- "Gloomy khi nghĩ về những gì anh ấy phải đối mặt"
- "Dự đoán cắt bỏ"
- "Một sự im lặng ảm đạm"
- "Có một cái nhìn nghiệt ngã về nền kinh tế"
- "Tâm trạng đen tối"
- "Cô đơn và màu xanh trong một thành phố xa lạ"
- "Chán nản vì mất việc"
- "Một biểu hiện phân tán và cam chịu trên khuôn mặt của cô ấy"
- "Hạ bệ sau thất bại của mình"
- "Cảm thấy nản lòng và chán nản"
- từ đồng nghĩa:
- ảm đạm ,
- nghiệt ngã ,
- màu xanh da trời ,
- chán nản ,
- giải tán ,
- xuống (p) ,
- hạ bệ ,
- xuống miệng ,
- thấp ,
- tinh thần thấp
adverb
1. In a low position
- Near the ground
- "The branches hung low"
- synonym:
- low
1. Ở vị trí thấp
- Gần mặt đất
- "Cành treo thấp"
- từ đồng nghĩa:
- thấp