Translation meaning & definition of the word "louse" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "louse" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Louse
[Louse]/laʊs/
noun
1. Wingless usually flattened bloodsucking insect parasitic on warm-blooded animals
- synonym:
- louse ,
- sucking louse
1. Không cánh thường làm phẳng ký sinh trùng hút máu trên động vật máu nóng
- từ đồng nghĩa:
- rận ,
- mút rận
2. A person who has a nasty or unethical character undeserving of respect
- synonym:
- worm ,
- louse ,
- insect ,
- dirt ball
2. Một người có tính cách khó chịu hoặc phi đạo đức không tôn trọng
- từ đồng nghĩa:
- sâu ,
- rận ,
- côn trùng ,
- bóng bẩn
3. Any of several small insects especially aphids that feed by sucking the juices from plants
- synonym:
- plant louse ,
- louse
3. Bất kỳ côn trùng nhỏ nào, đặc biệt là rệp ăn bằng cách hút nước ép từ thực vật
- từ đồng nghĩa:
- rận cây ,
- rận
4. Wingless insect with mouth parts adapted for biting
- Mostly parasitic on birds
- synonym:
- bird louse ,
- biting louse ,
- louse
4. Côn trùng không cánh với các bộ phận miệng thích nghi để cắn
- Chủ yếu là ký sinh trùng trên chim
- từ đồng nghĩa:
- rận chim ,
- cắn rận ,
- rận
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English