Translation meaning & definition of the word "lotus" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hoa sen" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Lotus
[Hoa sen]/loʊtəs/
noun
1. Native to eastern asia
- Widely cultivated for its large pink or white flowers
- synonym:
- lotus ,
- Indian lotus ,
- sacred lotus ,
- Nelumbo nucifera
1. Có nguồn gốc từ đông á
- Được trồng rộng rãi cho những bông hoa lớn màu hồng hoặc trắng
- từ đồng nghĩa:
- hoa sen ,
- Hoa sen Ấn Độ ,
- hoa sen thiêng ,
- Nelumbo nucifera
2. Annual or perennial herbs or subshrubs
- synonym:
- Lotus ,
- genus Lotus
2. Thảo dược hàng năm hoặc lâu năm hoặc subshrub
- từ đồng nghĩa:
- Hoa sen ,
- chi Hoa sen
3. White egyptian lotus: water lily of egypt to southeastern africa
- Held sacred by the egyptians
- synonym:
- lotus ,
- white lotus ,
- Egyptian water lily ,
- white lily ,
- Nymphaea lotus
3. Hoa sen trắng ai cập: hoa súng ai cập đến đông nam châu phi
- Giữ thiêng liêng bởi người ai cập
- từ đồng nghĩa:
- hoa sen ,
- hoa sen trắng ,
- Hoa súng Ai Cập ,
- hoa huệ trắng ,
- Hoa sen bạch huyết
Examples of using
Oṃ - the gem is in the lotus - hūṃ
Oṃ - viên ngọc nằm trong hoa sen - hūṃ
I'm not flexible enough to sit in the lotus position.
Tôi không đủ linh hoạt để ngồi ở vị trí hoa sen.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English