Translation meaning & definition of the word "lottery" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xổ số" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Lottery
[Xổ số]/lɑtəri/
noun
1. Something that is regarded as a chance event
- "The election was just a lottery to them"
- synonym:
- lottery
1. Một cái gì đó được coi là một sự kiện cơ hội
- "Cuộc bầu cử chỉ là một trò xổ số với họ"
- từ đồng nghĩa:
- xổ số
2. Players buy (or are given) chances and prizes are distributed by casting lots
- synonym:
- lottery ,
- drawing
2. Người chơi mua (hoặc được trao) cơ hội và giải thưởng được phân phối bằng cách đúc rất nhiều
- từ đồng nghĩa:
- xổ số ,
- bản vẽ
Examples of using
I've hit the lottery.
Tôi đã trúng xổ số.
They won the lottery.
Họ đã trúng xổ số.
Winning a lottery is an easy way of making money.
trúng xổ số là một cách dễ dàng để kiếm tiền.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English