I'm at a loss for any advice to you.
Tôi không biết có lời khuyên nào dành cho bạn không.
I'm at a loss to explain Tom's absence.
Tôi không thể giải thích được sự vắng mặt của Tom.
I want to report the loss of some jewelry.
Tôi muốn báo cáo việc mất một số đồ trang sức.
The team took the loss of the game lightly.
Đội coi nhẹ trận thua.
The loss of her husband was a great blow for Mary.
Việc mất chồng là một đòn giáng mạnh đối với Mary.
A great loss of human life was reported due to trigger-happy shooting.
Một thiệt hại lớn về nhân mạng đã được báo cáo do vụ nổ súng gây ra hậu quả.
That's your loss.
Đó là mất mát của anh.
Tom was at a loss for words.
Tom không nói nên lời.
Data compression algorithms can be classified in two categories: those with data loss and those without data loss.
Các thuật toán nén dữ liệu có thể được phân thành hai loại: những thuật toán bị mất dữ liệu và những thuật toán không bị mất dữ liệu.
"Success is walking from failure to failure with no loss of enthusiasm."
"Thành công là bước đi từ thất bại đến thất bại mà không mất đi sự nhiệt tình."
There is no graver loss than the loss of time.
Không có sự mất mát nào nghiêm trọng hơn sự mất mát về thời gian.
Tom's diet resulted in weight loss.
Chế độ ăn kiêng của Tom giúp giảm cân.
Taken by surprise, I was at a loss for what to answer.
Bị bất ngờ, tôi không biết phải trả lời thế nào.
A small gain is better than a great loss.
Được nhỏ còn hơn mất lớn.
I think his death is a national loss.
Tôi nghĩ cái chết của ông là một mất mát quốc gia.
His death was a great loss to our firm.
Cái chết của ông là một mất mát lớn đối với công ty chúng tôi.
His loss of memory is a psychological problem rather than a physical one.
Việc mất trí nhớ của anh ấy là một vấn đề tâm lý hơn là vấn đề thể chất.
I am afraid the loss will amount to one hundred million dollars.
Tôi e rằng tổn thất sẽ lên tới một trăm triệu đô la.
The loss amounts to a million dollars.
Khoản lỗ lên tới một triệu đô la.
He is suffering from loss of memory.
Anh ấy đang bị mất trí nhớ.