They have a round table in the living room.
Họ có một chiếc bàn tròn trong phòng khách.
Tom and Mary finished their meal and then went into the living room to watch TV.
Tom và Mary dùng bữa xong rồi vào phòng khách xem TV.
I'm a living proof to that death is possible to win.
Tôi là bằng chứng sống cho thấy cái chết có thể chiến thắng.
How the hell did you get a picture of my living room?
Làm thế quái nào mà bạn có được hình ảnh phòng khách của tôi?
For 100 years, I've been living in suffering!
Suốt 100 năm, tôi đã sống trong đau khổ!
Since when has Marcus been living here?
Marcus sống ở đây từ khi nào vậy?
Nature made sure that living happily doesn't require much effort: everyone can make himself happy.
Thiên nhiên đảm bảo rằng sống hạnh phúc không đòi hỏi nhiều nỗ lực: mọi người đều có thể làm cho mình hạnh phúc.
Both my parents are still living.
Cả bố mẹ tôi vẫn đang sống.
We are living in the age of invention.
Chúng ta đang sống trong thời đại của phát minh.
What is it like living in your country?
Sống ở đất nước của bạn như thế nào?
I have become disgusted of living.
Tôi đã trở nên chán ghét việc sống.
What does Tom do for a living?
Tom làm gì để kiếm sống?
Nobody is in the living room, but the TV is on.
Không có ai ở trong phòng khách, nhưng TV đang bật.
I'm living with my parents.
Tôi đang sống với bố mẹ tôi.
The cost of living is rising.
Chi phí sinh hoạt đang tăng lên.
Tom isn't used to living in the city.
Tom không quen sống ở thành phố.
There's no point in living any longer.
Sống lâu hơn cũng chẳng ích gì.
I do this for a living.
Tôi làm việc này để kiếm sống.
I can't believe we're really living here.
Tôi không thể tin được là chúng ta đang thực sự sống ở đây.
I hate living alone.
Tôi ghét sống một mình.