Translation meaning & definition of the word "litter" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xả rác" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Litter
[Xả rác]/lɪtər/
noun
1. The offspring at one birth of a multiparous mammal
- synonym:
- litter
1. Con cái khi sinh ra một động vật có vú đa nhân
- từ đồng nghĩa:
- xả rác
2. Rubbish carelessly dropped or left about (especially in public places)
- synonym:
- litter
2. Rác bất cẩn rơi hoặc bỏ lại (đặc biệt là ở những nơi công cộng)
- từ đồng nghĩa:
- xả rác
3. Conveyance consisting of a chair or bed carried on two poles by bearers
- synonym:
- litter
3. Vận chuyển bao gồm một chiếc ghế hoặc giường được mang trên hai cột bởi người mang
- từ đồng nghĩa:
- xả rác
4. Material used to provide a bed for animals
- synonym:
- bedding material ,
- bedding ,
- litter
4. Vật liệu dùng để cung cấp giường cho động vật
- từ đồng nghĩa:
- vật liệu giường ,
- giường ,
- xả rác
verb
1. Strew
- "Cigar butts littered the ground"
- synonym:
- litter
1. Ném đá
- "Cigar butts xả đất"
- từ đồng nghĩa:
- xả rác
2. Make a place messy by strewing garbage around
- synonym:
- litter
2. Làm cho một nơi lộn xộn bằng cách ném rác xung quanh
- từ đồng nghĩa:
- xả rác
3. Give birth to a litter of animals
- synonym:
- litter
3. Sinh ra một lứa động vật
- từ đồng nghĩa:
- xả rác
Examples of using
You mustn't throw litter in the street.
Bạn không được ném rác trên đường phố.
You mustn't throw litter in the street.
Bạn không được ném rác trên đường phố.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English