Translation meaning & definition of the word "lion" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sư tử" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Lion
[Sư Tử]/laɪən/
noun
1. Large gregarious predatory feline of africa and india having a tawny coat with a shaggy mane in the male
- synonym:
- lion ,
- king of beasts ,
- Panthera leo
1. Mèo săn mồi lớn của châu phi và ấn độ có bộ lông hung dữ với bờm xù xì ở nam
- từ đồng nghĩa:
- sư tử ,
- vua thú ,
- Panthera leo
2. A celebrity who is lionized (much sought after)
- synonym:
- lion ,
- social lion
2. Một người nổi tiếng bị sư tử hóa (được tìm kiếm nhiều)
- từ đồng nghĩa:
- sư tử ,
- sư tử xã hội
3. (astrology) a person who is born while the sun is in leo
- synonym:
- Leo ,
- Lion
3. (chiêm tinh) một người được sinh ra trong khi mặt trời ở leo
- từ đồng nghĩa:
- Sư Tử
4. The fifth sign of the zodiac
- The sun is in this sign from about july 23 to august 22
- synonym:
- Leo ,
- Leo the Lion ,
- Lion
4. Dấu hiệu thứ năm của cung hoàng đạo
- Mặt trời ở trong dấu hiệu này từ khoảng ngày 23 tháng 7 đến ngày 22 tháng 8
- từ đồng nghĩa:
- Sư Tử ,
- Sư tử sư tử
Examples of using
Vex not too far the lion, chained though he be.
Vex không quá xa sư tử, bị xiềng xích mặc dù anh ta là.
A cat is a miniature lion that loves mice, hates dogs and tolerates humans.
Một con mèo là một con sư tử thu nhỏ yêu chuột, ghét chó và chịu đựng con người.
The lion jumped through a burning hoop.
Con sư tử nhảy qua một cái vòng đang cháy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English