Translation meaning & definition of the word "lining" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nằm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Lining
[lót]/laɪnɪŋ/
noun
1. A protective covering that protects an inside surface
- synonym:
- lining ,
- liner
1. Một lớp bảo vệ bảo vệ bề mặt bên trong
- từ đồng nghĩa:
- lót
2. A piece of cloth that is used as the inside surface of a garment
- synonym:
- liner ,
- lining
2. Một mảnh vải được sử dụng làm bề mặt bên trong của quần áo
- từ đồng nghĩa:
- lót
3. Providing something with a surface of a different material
- synonym:
- lining ,
- facing
3. Cung cấp một cái gì đó với một bề mặt của một vật liệu khác
- từ đồng nghĩa:
- lót ,
- đối mặt
4. The act of attaching an inside lining (to a garment or curtain etc.)
- synonym:
- lining
4. Hành động gắn một lớp lót bên trong (vào một bộ quần áo hoặc rèm, v.v.)
- từ đồng nghĩa:
- lót
Examples of using
Well, every cloud has a silver lining.
Chà, mỗi đám mây đều có một lớp lót bạc.
Every cloud has a silver lining.
Mỗi đám mây có một lớp lót bạc.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English